Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn là gì? Làm sao để có thể nhận biết thì hiện tại tiếp diễn? Cùng tìm hiểu cách dùng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh cùng bài viết dưới đây!

 

1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

 

cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
(Hình ảnh minh họa thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh)

 

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong tiếng Anh dùng để miêu tả các hoạt động đang xảy ra tại thời điểm nói. Công thức của thì hiện tại tiếp diễn như sau:

 

Cấu trúc:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O 

Tobe + S + Ving + O 

 

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ

  • Ving (verb): Động từ thêm ing

  • O (object): Tân ngữ

 

Chú ý trong cách sử dụng của hiện tại tiếp diễn, bạn cần chú ý chia động từ “tobe” sao cho phù hợp và hòa hợp với chủ ngữ được sử dụng trong câu. Bạn có thể tìm hiểu cụ thể hơn về cách sử dụng của tobe và chủ ngữ để hiểu hơn về chúng. 

 

Ví dụ:

  • Are you playing video games now?

  • Con đang chơi điện tử đúng không? 

  •  
  • Teacher is not teaching in class at the present.

  • Giáo viên đang không dạy học ở trong lớp hiện tại. 

  •  
  • My family are sitting in the living room and talking together. 

  • Gia đình tôi đang ngồi ở phòng khách và nói chuyện cùng nhau. 

 

Bạn có thể đặt thêm nhiều ví dụ khác nhau để hiểu rõ hơn về cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. 

 

Cấu thức câu trả lời cho câu hỏi nghi vấn ở thì hiện tại tiếp diễn không có quá nhiều sự khác biệt so với các thì khác. Trong thì này, động từ “tobe” được sử dụng như một trợ động từ. 

 

2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

 

cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
(Hình ảnh minh họa thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh)

 

Thì hiện tại tiếp diễn thường có 2 cách dùng chính trong tiếng Anh. Đầu tiên, thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để chỉ các hoạt động đang diễn ra tại thời điểm nói. 

 

Vì vậy, khi dịch nghĩa các câu ở thì hiện tại tiếp diễn sang tiếng Việt, bạn có thể thêm từ “đang” để khiến câu văn dịch sát nghĩa và thuyết phục hơn. Bên cạnh đó, bạn có thể căn chỉnh các ý sao cho phù hợp với ý nghĩa muốn biểu đạt. 

 

Ngoài ra, thì hiện tại tiếp diễn còn được sử dụng để dự đoán một tương lai gần, các hoạt động có thể xảy ra trong tương lai gần. Bạn có thể tham khảo một số ví dụ cụ thể sau để hiểu rõ hơn về cách sử dụng này của thì hiện tại tiếp diễn. 

 

Ví dụ:

  • It is raining.
  • Trời sắp mưa rồi.

 

Tương đương ý nghĩa với thì tương lai gần, hiện tại tiếp diễn được sử dụng để dự báo về các hoạt động sẽ diễn ra ở hiện tại có căn cứ cụ thể. Trong ví dụ trên, có thể thấy là vì các dấu hiệu nào đó, người nói xác định rằng trời sắp mưa. 

 

Cách dùng này của thì hiện tại tiếp diễn thường khá phổ biến và được sử dụng nhiều đặc biệt trong các câu giao tiếp, văn bản giao tiếp cụ thể, bình thường. Người ta thường hạn chế sử dụng trong các bài văn viết vì thiếu đi độ trang trọng. 

 

Bạn có thể đưa ra thêm nhiều ví dụ, các trường hợp khác nhau để luyện tập và hiểu thêm về cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. Đây cũng là một trong những cách luyện tập khá phổ biến.

 

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

 

cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
(Hình ảnh minh họa thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh)

 

Để có thể nhận biết được thì hiện tại hoàn thành, ngoài việc căn cứ vào ngữ cảnh chi tiết của câu nói, bạn có thể tìm hiểu thêm qua một số dấu hiệu nhận biết sau. 

 

Có một số trạng từ nhất định thường đi kèm với các câu trong thì hiện tại tiếp diễn. Có thể kể đến như: 

  • Now (ngay bây giờ)

  • At the moment (Trong lúc này)

  • At the present (Ở hiện tại)

  • .....

 

Các trạng từ này thường xuất hiện trong câu để thể hiện mốc thời gian cụ thể. Có thể được đặt ở đầu câu hoặc cuối câu. Tùy theo ý nghĩa biểu đạt của câu nói để hiểu rõ hơn về điều này. 

 

Ví dụ:

  • Now, the children are playing in the yard.

  • Bây giờ, bọn trẻ đang chơi ở trong sân. 

  •  
  • My father is not watching TV at the moment.

  • Hiện tại bố tôi đang không xem TV. 

 

4. Một số bài tập về thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh

 

Giúp bạn có thể luyện tập và thành thạo hơn cách dùng thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh, dưới đây là một số bài tập để bạn có thể tham khảo thêm. 

 

Chuyển các câu sau đây về các thể phủ định và nghi vấn sau khi đã hoàn thành dạng đúng của động từ.

1. She (be teach) english in my class now. 

(+)________________________________________________

(-)________________________________________________

(?)________________________________________________

2. Many people (be stand) in here and (wait) for  a special moment.

(+)________________________________________________

(-)________________________________________________

(?)________________________________________________

3. My family (be have) dinner together now. 

(+)________________________________________________

(-)________________________________________________

(?)________________________________________________

4. Some people (be talk) about the lost boy at the moment.

(+)________________________________________________

(-)________________________________________________

(?)________________________________________________

5. The building (be build) now and (be finish) next week.

(+)________________________________________________

(-)________________________________________________

(?)________________________________________________

 

Cảm ơn và hẹn gặp lại bạn trong nhiều bài viết chia sẻ kiến thức tiếng Anh bổ ích khác của Toeic123! Chúc bạn có những giờ phút học tập thật vui vẻ, thú vị và hiệu quả!